Thì hiện tại đơn (Present simple tense)



THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

* Câu khẳng định
S + V (s/es) + (O);
S + be (am, is, are) + (O);
Eg: They drive to the office every day.
Lưu ý: Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta thêm 's' hay 'es' vào sau động từ. (chèn link vào)

* Câu phủ định
S + do/does + not + V (s/es) + (O);
S + be (am, is, are) + not+ (O);
Eg: She doesn't want you to do it. 

* Câu nghi vấn
Do/does + S + V (s/es) ? + (O);
Be (am, is, are) + S + (O)?;
Eg: Do you understand what I am trying to say?
 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Cách dùng:

1. Một thói quen diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại. Trong câu thường có các trạng từ tần suất: Always, often, usualy, sometime, seldom, rarely, every day/week/month,…
I often go to school at 7 am everyday. (Mỗi ngày, Tôi thường đến trường vào 7 giờ sáng)
Do you usually have bacon and eggs for breakfast? (Họ thường ăn sáng với bánh mì và trứng phải không?)

2. Một sự thật hiển nhiên, một chân lý luôn đúng.
The sun rises in the east and sets in the west. (Mặt trời mọc đằng đông, lặn đằng tây)

3. Một thời gian biểu, một lịch trình.
The last train leaves at 6.45 pm. (Chuyến tàu cuối cùng sẽ rời bến vào lúc 6 giờ 45 chiều)


Share on Google Plus

About Unknown

Nơi chia sẻ tài liệu về các chuyên ngành kỹ thuật: Điện, điện tử,...
Admin: Sơn Ngọc Thành, Kỹ thuật điện khóa 38, Trường Đại học Cần Thơ.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Post a Comment